Nhằm giúp cho doanh nghiệp hiểu cách tính định mức vật tư (BOM) cho hệ thống mạng, ICTROI xin gởi
anh chị file tính BOM cho phòng giao dịch ngân hàng, hệ thống mạng có 22 nodes data và 18 nodes voice, có kế nối vào máy ATM ở phòng giao dịch.
Bảng định mức chỉ nêu số lương không nêu giá vì giá có thể thay đổi theo thời gian và nhà cung cấp nên mình
bỏ phần giá.
Phần vật tư có thể dùng vật tư thay thế tuy nhiên bảng này chỉ ra vật tư phổ biến, chất lượng phù hợp với
phòng giao dịch ngân hàng.
essay on a film you have recently seen dosing for diflucan for thrush children writers ONLINE PHARMACY VIAGRA GENERIC case study advantages and disadvantages argumentative essay on graffiti follow link cialis x helleva cambridge university creative writing online https://www.cei.utah.edu/wp-content/blogs.dir/15/files/2013/?speech=university-essay-pdf https://dsaj.org/buyingmg/ou-acheter-viagra-luxembourg/200/ cover letter examples general position argumentative essay about overpopulation https://efm.sewanee.edu/faq/compare-and-contrast-character-essay/22/ https://sugarpinedrivein.com/treatment/super-p-viagra-uk/10/ caractristique du viagra che medicina e levitra https://ramapoforchildren.org/youth/essay-on-the-great-gatsby/47/ follow site using viagra fun how to write a pictorial essay comprar kamagra oral jelly click https://www.myrml.org/outreach/thesis-job-satisfaction-pdf/42/ source link click legitimate sites viagra brackets vs parenthesis viagra erection http://www.cresthavenacademy.org/chapter/final-paper-outline-example/26/ dissertation meaning in urdu here BẢNG DỰ TOÁN VẬT TƯ CHO HỆ THỐNG MẠNG |
||||||
CÔNG TRÌNH: Thi công hệ thống 22 nodes data +18 nodes voice | ||||||
STT |
Mã hàng |
Tên hàng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
|
I. Vật tư cáp đồng | ||||||
1 |
6-0219590-2 |
AMP Cat.5e UTP, 4 pairs, CM, Solid |
mét |
1220 |
4 thùng dùng để kéo 40 đường cáp data và voice | |
2 |
|
Patch cord Cat.5e AMP 2m tại tủ AMP tự bấm |
sợi |
20 |
Dùng cho user cắm từ outlet đến PC,chỉ dùng cho data | |
3 |
|
Patch cord Cat.5e AMP 2m tại tủ AMP tự bấm |
sợi |
20 |
Dùng cho user cắm từ outlet đến PC,chỉ dùng cho data | |
4 |
Cable management |
cái |
1 |
|||
5 |
Patch cord Cat.5e AMP 2m tại tủ AMP tự bấm dùng cho PC |
bộ |
6 |
Dùng cho đầu user | ||
6 |
1479154-2 | AMP Category 5E Patch Panel, Unshielded, 24-Port, SL(PNL.24PT, CAT5E, SL SERIES) |
cái |
1 |
Dùng cho data,tận dụng 1 cái cũ cho voice | |
7 |
VRE27-660 | System Network Cabinet 27U 600 x 600 – E-Series |
bộ |
1 |
Dùng để chứa các patch panel, switch, thanh quản lí cáp, tổng đài, server | |
8 |
Power 6 outlet |
cái |
1 |
khách hàng yêu cầu | ||
8 |
Dây thoại CAT3 Saicom 2 pair |
mét |
90 |
Dùng keo cho MDF tới Patch panel,và cho User | ||
9 |
Đầu RJ11 |
cái |
20 |
Bầm đầu từ MDF tới Patch panel,và cho User | ||
1. Ống nhựa và phụ kiện | ||||||
1 |
Máng ghen SP 100×40 |
mét |
4 |
|||
2 |
Máng ghen SP 60×22 |
mét |
10 |
|||
3 |
Máng ghen SP 39×18 |
mét |
34 |
|||
4 |
Ống phi 25 SP ,cây 3m (PVC conduit D25 3m) |
mét |
114 |
|||
5 |
Khớp nối cho ống phi 25 |
cái |
60 |
Nối thẳng cho ống phi 25 | ||
6 |
Ống ruột gà phi 25 |
cuộn |
1 |
|||
7 |
Hộp chia ngã 110×110 |
cái |
3 |
Box trung gian | ||
8 |
Phụ kiện |
Vật tư phụ thi công LAN |
1 |
|||
I. Vật tư điện | ||||||
1 |
Power cable 1×6.0 mm2 (đi từ tủ tầng đến tủ điện phòng IT). |
m |
200 |
Dây chính cho tầng 01 | ||
2 |
Power cable 1×2.5 mm2 ( dây cho ổ cắm ) cuộn 100m |
m |
400 |
Dây phase + trung tính | ||
3 |
Power cable 1×1.0 mm2 ( dây cho ổ cắm ) cuộn 100m |
m |
200 |
Dây tiếp đất | ||
4 |
Sino |
Attomat 1 cực 32A |
cái |
7 |
Khống chế tải mỗi lộ đến từng user | |
5 |
Sino |
Aptomat khối công suất 3 pha 50A(tổng)/Circuit-Breaker |
cái |
3 |
Tổng các tầng,phòng server | |
6 |
Sino |
Aptomat khối 4 cực(RCCB) 40A ,dòng cắt 100mA(PC)/Circuit-Breaker |
cái |
2 |
Bảo vệ chống giật cho các tầng | |
7 |
Sino |
Aptomat khối 2 cực (RCCB)32A |
cái |
1 |
Chống giật cho máy ATM | |
8 |
Sino |
Bộ ổ điện Sino ( gồm đế, ổ điện đôi 3 chấu) |
bộ |
28 |
Lắp đặt trên từng vị trí user | |
9 |
Sino |
Tủ điện nổi 230x200x15 |
tủ |
4 |
Để đấu chưa các MCB và là vị trí tập kết điểm đến của từng lộ | |
II.Vật tư phụ cho thi công | ||||||
1. Ống nhựa và phụ kiện | ||||||
1 |
Ống phi 25 SP ,cây 3m (PVC conduit D25 3m) |
mét |
60 |
|||
2 |
Máng ghen SP 60×40 |
mét |
4 |
|||
3 |
Máng ghen SP 60×22 |
mét |
40 |
|||
4 |
Máng ghen SP 39×18 |
mét |
60 |
|||
5 |
Ống ruột gà phi 32 |
cuộn |
1 |
|||
6 |
Ống ruột gà phi 25 |
cuộn |
2 |
|||
7 |
Khớp nối cho ống phi 25 |
cái |
30 |
Nối thẳng cho ống phi 25 | ||
8 |
Phụ kiện thi công |
Vật tư phụ thi công điện |
cái |
30 |
||
III.Công thi công | ||||||
1. Công thi công mạng | ||||||
1 |
Nhân công |
Thi công node mạng : |
nút |
22 |
||
– Bao gồm đấu nối hệ thống cáp vào ổ cắm, vào patchpanel. | ||||||
– Lắp đặt ống trunking, lắp đặt tủ rack. Lắp đặt patchpanel. | ||||||
– Hoàn trả mặt bằng | ||||||
LAN installation: | ||||||
include: wiring and connections | ||||||
2 |
Nhân công |
Thi công node thọai : |
nút |
18 |
||
– Bao gồm đấu nối hệ thống cáp vào ổ cắm. | ||||||
– Lắp đặt ống trunking. Lắp đặt vào hộp điện thọai. | ||||||
– Hoàn trả mặt bằng, | ||||||
VOICE installation: | ||||||
include: wiring and connections | ||||||
3 |
Nhân công |
Thi công node thọai tại tổng đài: |
nút |
18 |
2 kĩ thuật thi công trong 2 ngày |
|
Dò số và dây cho node thoại cũ | ||||||
Đấu dây từ MDF tới patch panel,bấm đầu tại patch panel,bấm vào phiến KH 23 của MDF | ||||||
4 |
Nhân công |
Thi công nút điện: |
nút |
28 |
||
– Hoàn trả mặt bằng | ||||||
Electrical installation: | ||||||
include: wiring and connections | ||||||
5 |
Công khoan thông tầng sàn bê tông lổ 50cm |
lổ |
1 |
|||
|
|
TỔNG | ||||
|
|
VAT (10%) | ||||
|
|
TỔNG CỘNG | ||||
Ghi chú:- Hệ thống voice ,BOM chỉ tính vật tư cho việc thi công voice từ patch panel tới outlet Node LCD,ATM chỉ bấm đầu RJ-45 |